🔍
Search:
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
🌟
THỊ TRƯỜNG CHỨ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
증권을 발행하고 사고파는 시장.
1
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN:
Thị trường phát hành và mua bán chứng khoán.
-
Danh từ
-
1
‘증권 시장’을 줄여 이르는 말.
1
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN:
Cách viết tắt của "증권 시장".
-
None
-
1
주식을 사고파는 시장.
1
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN, THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU:
Thị trường mua bán cổ phiếu.
🌟
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
주식 시장의 시세에 따라 결정되는 주식의 가격.
1.
GIÁ CỔ PHIẾU:
Giá cả của cổ phiếu được quyết định theo thời thế của thị trường chứng khoán.
-
Danh từ
-
1.
물건의 가격이 정해져 있지 않은 경우에 팔거나 사려는 값을 부름.
1.
SỰ HÔ GIÁ, SỰ RA GIÁ:
Việc đưa ra giá định bán hoặc mua trong trường hợp giá của đồ vật chưa được định ra.
-
2.
증권 시장에서, 증권을 주문을 할 때 표시하여 내는 팔거나 사기를 원하는 가격.
2.
SỰ RA GIÁ, SỰ TRẢ GIÁ:
Giá muốn bán hoặc mua được biểu thị và đưa ra khi đặt mua chứng khoán ở thị trường chứng khoán.
-
-
1.
증권이나 부동산 시장에서, 막대한 자금을 가지고 대규모 거래를 하다.
1.
RA TAY, ĐẦU TƯ:
Có lượng vốn lớn và giao dịch quy mô lớn ở thị trường chứng khoán hay bất động sản.
-
Danh từ
-
1.
증권 시장에서, 그날의 마지막에 거래가 이루어진 가격.
1.
GIÁ CHỐT NGÀY:
Giá mà phiên giao dịch được thực hiện vào cuối ngày đó trên thị trường chứng khoán.
-
Danh từ
-
1.
주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 오를 수 있는 최고 가격.
1.
GIÁ KỊCH TRẦN:
Giá cao nhất có thể lên tới được của từng loại cổ phiếu trong một ngày ở thị trường chứng khoán.
-
Danh từ
-
1.
특별하게 대접해야 하는 귀한 손님.
1.
ĐẠI KHÁCH:
Khách quý phải tiếp đãi đặc biệt
-
2.
많은 수의 손님.
2.
KHÁCH ĐÔNG:
Khách với số lượng nhiều.
-
3.
(비유적으로) 증권이나 부동산 시장에서, 막대한 자금을 가지고 대규모 거래를 하는 개인이나 기관.
3.
TAY TO, ĐẠI GIA:
(cách nói ẩn dụ) Cá nhân hay cơ quan có lượng vốn lớn và giao dịch quy mô lớn ở thị trường chứng khoán hay bất động sản.
-
Danh từ
-
1.
주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 내릴 수 있는 최저 가격.
1.
GIÁ SÀN:
Giá thấp nhất mà cổ phiếu có thể hạ xuống trong ngày, trên thị trường chứng khoán.